GIẤY PHÉP XÂY DỰNG NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Vấn đề quan tâm của bất kỳ một ai khi chuẩn bị xây dựng nhà ở riêng lẻ đó là giấy phép xây dựng. Theo quy định của Nhà nước tất cả các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa,di dời (trừ trường hợp sửa chữa, cải tạo bên trong công trình không làm thay đổi kiến trúc mặt ngoài và kết cấu chịu lực, công năng sử dụng và an toàn chịu lực) đều phải có giấy phép xây dựng trước khi khởi công. Nhằm giúp chủ đầu tư hiểu rõ hơn về vấn đề này, kiến trúc An Hưng xin đưa ra chuỗi bài tìm hiểu về các quy định, thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ để chúng ta hiểu rõ và cùng thực hiện đúng.
1. Các loại giấy phép xây dựng
Giấy phép xây dựng bao gồm:
Xây dựng mới
Sửa chữa, cải tạo
Di dời công trình
2. Nội dung của giấy phép xây dựng
Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng gồm các mục sau:
1. Tên công trình.
2. Chủ đầu tư (tên chủ đầu tư, địa chỉ liên hệ).
3. Địa điểm, vị trí xây dựng công trình;
4. Loại, cấp công trình.
5. Cốt xây dựng công trình.
6. Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
7. Mật độ xây dựng.
8. Hệ số sử dụng đất.
9. Các yêu cầu về an toàn đối với công trình và công trình lân cận.
10. Các yêu cầu về môi trường, phòng cháy chữa cháy, hành lang an toàn.
11. Diện tích xây dựng tầng 1; tổng diện tích sàn xây dựng; số tầng bao gồm tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, gác xép, tum (nếu có); chiều cao tối đa toàn công trình; màu sắc, chất liệu xây dựng công trình.
12. Thời hạn khởi công xây dựng công trình: Chậm nhất 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng.
13. Các yêu cầu đối với chủ đầu tư phải thực hiện trong quá trình xây dựng.
3. Mẫu giấy phép xây dựng
Mẫu giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị
UBND tỉnh,
TP trực thuộc TW
Cơ quan cấp GPXD...
_______
Số: /GPXD-UBND (SXD)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
..........., ngày ........ tháng .......... năm..........
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở riêng lẻ đô thị)
_________
1. Cấp cho: ........................................................ ...........................
- Địa chỉ: ................................. ...........................................................
Số nhà: .......Đường ....... Phường (xã): .......... Tỉnh, thành phố: ..........
2. Được phép xây dựng công trình: (tên công trình)..........................
- Theo thiết kế có ký hiệu:..................................
- Do : .........................................lập
- Gồm các nội dung sau:
+ Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ...................................................
+ Cốt nền xây dựng công trình: ...............................................................
+ Mật độ xây dựng: ............, hệ số sử dụng đất: .................................
+ Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: .............................................
+ Màu sắc công trình (nếu có): ..........................
+ Diện tích xây dựng (tầng một): ....................m2
+ Tổng diện tích sàn (bao gổm cả tầng hầm và tầng lửng)........................m2
+ Chiều cao tầng 1:....................m
+ Chiều cao công trình: ................m; số tầng ...........................
Đối với khu vực đã có thiết kế đô thị được duyệt thì bổ sung những nội dung theo quy định của Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc.
3. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: ............................
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép xây dựng
- Lưu (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở nông thôn
UBND huyện ...
UBND xã ....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /GPXD-UBND
________________________________________________
..........., ngày ........ tháng .......... năm..........
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dựng cho nhà ở riêng lẻ nông thôn)
________
1. Cấp cho (ông/bà): ......................................................................................
- Địa chỉ thường trú: .....................................................................................
2. Được phép xây dựng nhà ở: .......................................................................
- Tại: ................................................................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .................................. m2.....................................
- Tổng diện tích sàn xây dựng: ...............................m2..................................
- Chiều cao công trình: .............................. m, số tầng: ...............................
Nơi nhận:
- Như trên Chủ tịch UBND xã ...
- Lưu (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở
UBND tỉnh, TP trực thuộc TW
Cơ quan cấp GPXD...
_______
Số: /GPSC (GPCT)-UBND (SXD)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
..........., ngày ........ tháng .......... năm..........
GIẤY PHÉP SỬA CHỮA, CẢI TẠO CÔNG TRÌNH/NHÀ Ở
_______
1. Cấp cho : ........................................................................................
- Địa chỉ: ...............................................................................
- Người đại diện: .............................................Chức vụ: .................................
- Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................
Số nhà: ................. Đường ....................Phường (xã) ......................................
Tỉnh, thành phố: ......................... ...................................................................
Số điện thoại: .................................................................................................
2. Hiện trạng công trình: ......................................................................
- Lô đất số:..........................................Diện tích ............m2.
- Tại: ........................................... . ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3. Được phép sửa chữa, cải tạo với nội dung sau: ..........................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích cải tạo: .........m2.
- Tổng diện tích sàn:……….. m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: .....m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất và sở hữu công trình: ............................
5. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên; Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép xây dựng
- Lưu: (Ký tên, đóng dấu)
Mẫu giấy phép di dời công trình
UBND tỉnh, TP trực thuộc TW
Cơ quan cấp GPXD...
_______
Số: /GPDDCT-UBND (SXD)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
..........., ngày ........ tháng .......... năm..........
GIẤY PHÉP DI DỜI CÔNG TRÌNH
_______
1. Cấp cho: .......................................................................................................
- Địa chỉ : ..........................................................................................................
Số nhà: ............. Đường:..............................................................................
Phường (xã): .............................................................................................
Tỉnh, thành phố: ...........................................................................................
2. Được phép di dời công trình:
- Tên công trình: …………………………………………………..
- Từ địa điểm: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)
- Quy mô công trình: (diện tích mặt bằng, chiều cao công trình)
- Tới địa điểm: …………: (ghi rõ lô đất, địa chỉ)
- Lô đất di dời đến: (diện tích, ranh giới)
- Cốt nền công trình di dời đến: ................................................................
- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: ..........................................................
3. Thời gian di dời: Từ …………đến……........
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép di dời
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu giấy phép xây dựng tạm
UBND tỉnh, TP trực thuộc TW
Cơ quan cấp GPXD...
_______
Số: /GPXD-UBND (SXD)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
..........., ngày ........ tháng .......... năm..........
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)
_________
1. Nội dung tương ứng với nội dung của giấy phép xây dựng đối với các loại công trình và nhà ở riêng lẻ;
2. Công trình được tồn tại đến: ..................
3. Chủ đầu tư phải tự dỡ bỏ công trình theo giấy phép xây dựng tạm khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời hạn ghi trong giấy phép được cấp.
4. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải đề nghị gia hạn giấy phép xây dựng.
Nơi nhận:
- Như trên Thủ trưởng cơ quan cấp giấy phép xây dựng
- Lưu (Ký tên, đóng dấu)
Nguồn: http://kientrucanhung.com.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét